Đặc điểm kỹ thuật (F-111D) General Dynamics F-111 Aardvark

Tham khảo: Quest for Performance[4]

Đặc điểm chung

  • Đội bay: 02 người (phi công và sĩ quan hệ thống vũ khí)
  • Chiều dài: 22,4 m (73 ft 6 in)
  • Sải cánh: Cụp 9,75 m (32 ft); Xòe 19,2 m (63 ft)
  • Chiều cao: 5,22 m (17.13 ft)
  • Diện tích bề mặt cánh: Cụp 48,77 m² (525 ft²); Xòe 61,07 m² (657.4 ft²)
  • Kiểu cánh: NACA 64-210.68 root, NACA 64-209.80 tip
  • Trọng lượng không tải: 21.537 kg (47.481 lb)
  • Trọng lượng có tải: 37.577 kg (82.843 lb)
  • Trọng lượng cất cánh lớn nhất: 44.896 kg (98.979 lb)
  • Động cơ: 2 động cơ phản lực quạt nén Pratt & Whitney TF30-P-100, lực đẩy 19.4 kN (17.900 lbf) mỗi động cơ; lực đẩy khi có đốt sau 112 kN (25.100 lbf) mỗi động cơ.

Đặc tính bay

  • Tốc độ lớn nhất: 2,5 Mach (2.655 km/h; 1.650 mph)
  • Tầm bay tối đa: 5.190 km (2.800 nm; 3.220 mi)
  • Bán kính chiến đấu: 2.140 km (1.160 nm; 1.330 mi)
  • Trần bay: 17.270 m (56.650 ft)
  • Tốc độ lên cao: 131.5 m/s (25.890 ft/min)
  • Lực nâng của cánh: Cụp 771 kg/m² (158 lb/ft²); Xòe 615,2 kg/m² (126.0 lb/ft²)
  • Tỉ lệ lực đẩy/khối lượng: 0,61

Vũ khí

  • Pháo: 1 × M61 Vulcan 20 mm (0.787 in), 2084 viên đạn (ít khi gắn)
  • 8 đế dưới cánh, 1 khoang chứa trong thân, mang được tối đa 14,300 kg (31,500 lb) vũ khí các loại:
Bom:Tên lửa không đối đất:Tên lửa không đối không

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: General Dynamics F-111 Aardvark http://www.ada.asn.au/DefenderIndex.htm http://www.ada.asn.au/defender/Summer2006-07/Are.F... http://www.defence.gov.au/Raaf/aircraft/f111.htm http://naa.gov.au http://naa12.naa.gov.au/scripts/imagine.asp?B=1533... http://www.combataircraft.com/aircraft/bf111.aspx http://www.jimrosenquist-artist.com/?q=node/27 http://www.jimrosenquist-artist.com/?q=node/47 http://uk.youtube.com/watch?v=vTsO7tbaF_M http://www.hq.nasa.gov/pao/History/SP-468/cover.ht...